Từ điển Thiều Chửu
訖 - cật/ngật
① Thôi hẳn, làm xong, sau cùng. Sổ sách tính toán xong gọi là thanh cật 清訖. Ta quen đọc là chữ ngật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訖 - cật
Hết. Cuối cùng — Tới. Đến — Cũng đọc Ngật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訖 - ngật
Như chữ Ngật 迄. Một âm là Cật.